Đang xử lý.....
TNUE
Khoa
Khoa Toán
Khoa Vật lý
Khoa Hóa học
Khoa Ngữ văn
Khoa Lịch sử
Khoa Địa lý
Khoa Sinh học
Khoa Thể dục thể thao
Khoa Giáo dục tiểu học
Khoa Giáo dục chính trị
Khoa Tâm lý giáo dục
Khoa Giáo dục mầm non
Khoa Ngoại ngữ
Phòng
Phòng Hành Chính - Tổ Chức
Phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục
Phòng Kế hoạch - Tài chính
Phòng Đào tạo
Phòng KHCN - HTQT
Phòng Công tác Sinh viên
Phòng Quản lý cơ sở vật chất
Phòng Công nghệ thông tin và Thư viện
Trung tâm
Trung tâm Ngoại ngữ sư phạm Việt Bắc
Trung tâm Phát triển kỹ năng sư phạm
Trung tâm Tin học Miền núi
Trung tâm hợp tác Quốc tế và Đào tạo, bồi dưỡng tiếng Việt cho người nước ngoài
Viện - Trường
Viện nghiên cứu Xã hội nhân văn miền núi
Trường THPT Thái Nguyên
Các tổ chức CT-XH
Đảng bộ trường ĐHSP - ĐHTN
Hội đồng trường ĐHSP - ĐHTN
Công đoàn trường ĐHSP - ĐHTN
Hội cựu chiến binh trường ĐH Sư phạm - ĐHTN
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Cựu sinh viên
Dành cho người học
Giảng viên/cán bộ
Đăng nhập
Đăng ký
Đăng nhập
Đăng ký
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Thông tin tuyển sinh - TNUE
Thai Nguyen University of Education
Tuyển sinh 2024
Sau đại học
Hướng dẫn đăng ký
Hướng dẫn thi tuyển sinh SĐH
Cán bộ hỗ trợ đăng ký
Thông tin tuyển sinh
Giới thiệu các ngành, chỉ tiêu
Các biểu mẫu hướng dẫn
Bổ sung kiến thức
Đại học chính quy
Thông tin tuyển sinh
Đề án tuyển sinh
Giới thiệu các ngành, chỉ tiêu
Hướng dẫn đăng ký tuyển sinh
Các biểu mẫu hướng dẫn
Cán bộ hỗ trợ tuyển sinh
Kết quả tuyển sinh
Danh sách trúng tuyển
Hướng dẫn nhập học
Cán bộ hỗ trợ nhập học
Liên thông
Thông tin tuyển sinh
Bồi dưỡng
Chuẩn chức danh nghề nghiệp
Nghiệp vụ sư phạm
BD cấp CC cho GV theo CT GDPT năm 2018
Tiếng Anh
Tin học
Trang chủ
Kết quả tuyển sinh
Danh sách sinh viên đã xác nhận nhập học (Bổ sung ngày 23/9/2021
Xem với cỡ chữ
Thứ Sáu, 24/09/2021, 00:00 (GMT+7)
|
Đã xem
4199
STT
Mã Sinh viên
Họ Tên
Giới tính
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Hình thức trúng tuyển
1
DTS215D140205016
Hoàng Tô
Hoài
Nữ
Giáo dục Chính trị
26.00
THPT
2
DTS215D140205015
Hoàng Thị Như
Quỳnh
Nữ
Giáo dục Chính trị
29.00
THPT
3
DTS215D140201082
Lò Thị
Bình
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.25
THPT
4
DTS215D140201070
Đinh Thị
Chi
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.50
THPT
5
DTS215D140201075
Sùng Thị
Dinh
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.75
THPT
6
DTS215D140201083
Vừ Thị
Dung
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.75
THPT
7
DTS215D140201084
Phạm Thùy
Dương
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.75
THPT
8
DTS215D140201085
Ma Thị
Hiền
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.5
THPT
9
DTS215D140201079
Thẩm Thị
Hoài
Nữ
Giáo dục Mầm non
29.25
THPT
10
DTS215D140201069
Cà Thị
Hợp
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.75
THPT
11
DTS215D140201071
Ma Thị Lan
Hương
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.25
THPT
12
DTS215D140201074
Hoàng Minh
Hường
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.00
THPT
13
DTS215D140201080
Vi Thị
Kiều
Nữ
Giáo dục Mầm non
29
THPT
14
DTS215D140201086
Lục Thị
Kiều
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.5
THPT
15
DTS215D140201087
Ma Thị
Lan
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.5
THPT
16
DTS215D140201088
Đinh Thảo
Ly
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.5
THPT
17
DTS215D140201068
Lò Thị Thu
Ngân
Nữ
Giáo dục Mầm non
29.25
THPT
18
DTS215D140201067
Bùi Thị Hồng
Nụ
Nữ
Giáo dục Mầm non
30.25
THPT
19
DTS215D140201065
Vừ Thị
Ny
Nữ
Giáo dục Mầm non
26.78
Học bạ
20
DTS215D140201072
Lương Thị
Oanh
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.25
THPT
21
DTS215D140201076
Lường Thị
Phương
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.75
THPT
22
DTS215D140201078
Phạm Thu
Phương
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.50
THPT
23
DTS215D140201073
Giàng Thị
Tâm
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.05
THPT
24
DTS215D140201066
Lường Thị
Thu
Nữ
Giáo dục Mầm non
26.35
Học bạ
25
DTS215D140201077
Lý Thị
Vi
Nữ
Giáo dục Mầm non
27.75
THPT
26
DTS215D140201081
Giàng Thị
Xia
Nữ
Giáo dục Mầm non
28.5
THPT
27
DTS215D140206017
Hoàng Thị
Hoài
Nữ
Giáo dục Thể chất
22.42
Học bạ
28
DTS215D140206016
Trương Quang
Linh
Nam
Giáo dục Thể chất
Tuyển thẳng
29
DTS215D140206018
Nguyễn Bảo
Long
Nam
Giáo dục Thể chất
24.18
Học bạ
30
DTS215D140206019
Hà Thị Hồng
Ngát
Nữ
Giáo dục Thể chất
24
THPT
31
DTS215D140202165
Chu Ngọc
Ánh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.65
THPT
32
DTS215D140202172
Nguyễn Thị Hồng
Ánh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.95
THPT
33
DTS215D140202182
Lê Thị
Ánh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.8
THPT
34
DTS215D140202166
Lưu Thị Ngọc
Bích
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.55
THPT
35
DTS215D140202175
Nông Thị
Chúc
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.75
THPT
36
DTS215D140202176
Hoàng Thị
Đẹp
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.75
THPT
37
DTS215D140202181
Nông Thị Bạch
Dương
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.85
THPT
38
DTS215D140202164
Ninh Hồng
Hạnh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.85
THPT
39
DTS215D140202168
Vương Thị
Hồng
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.40
THPT
40
DTS215D140202171
Ngô Thị Mai
Hương
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.00
THPT
41
DTS215D140202174
Dương Khánh
Linh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.85
THPT
42
DTS215D140202161
Phạm Hồng
Minh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
25.70
THPT
43
DTS215D140202178
Trịnh Phương
Nga
Nữ
Giáo dục Tiểu học
25.2
THPT
44
DTS215D140202180
Hà Thúy
Ngọc
Nữ
Giáo dục Tiểu học
25.05
THPT
45
DTS215D140202169
Phạm Thị
Nguyệt
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.40
THPT
46
DTS215D140202177
Hoàng Thị Minh
Nguyệt
Nữ
Giáo dục Tiểu học
26.05
THPT
47
DTS215D140202167
Tạ Thị Hồng
Quyên
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.55
THPT
48
DTS215D140202170
Lê Thuý
Quỳnh
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.35
THPT
49
DTS215D140202159
Đào Thu
Thảo
Nữ
Giáo dục Tiểu học
26.28
Học bạ
50
DTS215D140202173
Nguyễn Thị
Thư
Nữ
Giáo dục Tiểu học
23.95
THPT
51
DTS215D140202163
Hoàng Thu
Thủy
Nữ
Giáo dục Tiểu học
24.95
THPT
52
DTS215D140202162
Thân Thị Thu
Trang
Nữ
Giáo dục Tiểu học
25.25
THPT
53
DTS215D140202179
Nông Thị
Tú
Nữ
Giáo dục Tiểu học
25.1
THPT
54
DTS215D140202160
Vi Thị
Vỹ
Nữ
Giáo dục Tiểu học
26.75
THPT
55
DTS215D140219031
Nông Văn
Duy
Nam
Sư phạm Địa Lý
26.25
THPT
56
DTS215D140219032
Tống Thị
Hạnh
Nữ
Sư phạm Địa Lý
25.5
THPT
57
DTS215D140219033
Đàm Thị
Lệ
Nữ
Sư phạm Địa Lý
24.75
THPT
58
DTS215D140212052
Lê Thảo
Anh
Nữ
Sư phạm Hoá học
22.05
THPT
59
DTS215D140212053
Nguyễn Thị Quỳnh
Anh
Nữ
Sư phạm Hoá học
20.85
THPT
60
DTS215D140212051
Thân Thị
Dung
Nữ
Sư phạm Hoá học
23.4
THPT
61
DTS215D140212048
Bùi Huyền
Nga
Nữ
Sư phạm Hoá học
22.80
THPT
62
DTS215D140212047
Hoàng Trúc
Quỳnh
Nữ
Sư phạm Hoá học
21.80
THPT
63
DTS215D140212049
Nguyễn Thị Hoài
Thanh
Nữ
Sư phạm Hoá học
21.3
THPT
64
DTS215D140212050
La Thị Tường
Vi
Nữ
Sư phạm Hoá học
23.95
THPT
65
DTS215D140247007
Đỗ Việt
Anh
Nam
Sư phạm Khoa học tự nhiên
20.40
THPT
66
DTS215D140247009
Đàm Lục Kim
Anh
Nữ
Sư phạm Khoa học tự nhiên
20.7
THPT
67
DTS215D140247006
Bùi Đại
Nghĩa
Nam
Sư phạm Khoa học tự nhiên
21.40
THPT
68
DTS215D140247008
Nguyễn Thu
Phương
Nữ
Sư phạm Khoa học tự nhiên
21.05
THPT
69
DTS215D140218034
Nông Thị Ngọc
Ánh
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
27.25
THPT
70
DTS215D140218026
Hoàng Thị
Hiền
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
25.75
THPT
71
DTS215D140218027
Tống Kim
Hoàng
Nam
Sư phạm Lịch Sử
24.75
THPT
72
DTS215D140218025
Phùn Thanh
Hương
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
26.75
THPT
73
DTS215D140218035
Hà Thành
Lâm
Nam
Sư phạm Lịch Sử
27.25
THPT
74
DTS215D140218037
La Thị
Loan
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
26.5
THPT
75
DTS215D140218028
Phạm Trà
Ly
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
24.50
THPT
76
DTS215D140218038
Lương Thị
Nương
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
25.75
THPT
77
DTS215D140218029
Hà Thúy
Quỳnh
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
24.50
THPT
78
DTS215D140218030
Lý Thị Hương
Sen
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
24.25
THPT
79
DTS215D140218031
Giàng A
Sử
Nam
Sư phạm Lịch Sử
24.25
THPT
80
DTS215D140218024
Âu Bích
Thuỳ
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
27.75
THPT
81
DTS215D140218036
Lê Thị Thủy
Tiên
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
27
THPT
82
DTS215D140218032
Dương Thị
Trang
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
24.25
THPT
83
DTS215D140218033
Ngô Thị Huyền
Trang
Nữ
Sư phạm Lịch Sử
24.00
THPT
84
DTS215D140217077
Hoàng Thị
Ánh
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.25
THPT
85
DTS215D140217078
Phạm Thị
Hoa
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.25
THPT
86
DTS215D140217073
Phạm Nguyễn Triệu
Huy
Nam
Sư phạm Ngữ Văn
24.85
THPT
87
DTS215D140217080
Trần Thị Ngọc
Huyền
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
27
THPT
88
DTS215D140217075
Trần Trung
Nam
Nam
Sư phạm Ngữ Văn
24.50
THPT
89
DTS215D140217082
Đào Thị
Quyên
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
25.25
THPT
90
DTS215D140217084
Lâm Như
Quỳnh
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.25
THPT
91
DTS215D140217083
Hoàng Thị
Thắm
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.5
THPT
92
DTS215D140217071
Tạ Thị
Thảo
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
25.25
THPT
93
DTS215D140217074
Hoàng Thị
Thu
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.75
THPT
94
DTS215D140217070
Đặng Thị Kiều
Trang
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
26.00
THPT
95
DTS215D140217072
Đặng Quỳnh
Trang
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
25.00
THPT
96
DTS215D140217079
Tống Huyền
Trang
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.00
THPT
97
DTS215D140217081
Đỗ Cẩm
Vân
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
25.75
THPT
98
DTS215D140217076
Vũ Thị Thanh
Xuân
Nữ
Sư phạm Ngữ Văn
24.50
THPT
101
DTS215D140213007
Trịnh Thị Hoài
Điệp
Nữ
Sư phạm Sinh học
24.83
Học bạ
100
DTS215D140231103
Quàng Sáng
Đạt
Nam
Sư phạm Tiếng Anh
26.71
THPT
101
DTS215D140231106
Nguyễn Thành
Đạt
Nam
Sư phạm Tiếng Anh
26.06
THPT
102
DTS215D140231104
Chu Thị
Hảo
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
26.68
THPT
103
DTS215D140231105
Nguyễn Thanh
Hoa
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
26.36
THPT
104
DTS215D140231109
Đào Mai
Huệ
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
25.03
THPT
105
DTS215D140231110
Hoàng Thị
Kiều
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
24.84
THPT
106
DTS215D140231113
Nguyễn Trần Quỳnh
Mai
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
25.95
THPT
107
DTS215D140231114
Vi Thị Cẩm
Mây
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
25.48
THPT
108
DTS215D140231108
Mai Thảo
Nguyên
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
25.15
THPT
109
DTS215D140231115
Ma Cẩm
Phong
Nam
Sư phạm Tiếng Anh
25.44
THPT
110
DTS215D140231101
Khoàng Thị
Phương
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
26.90
Học bạ
111
DTS215D140231111
Hồ Minh
Quân
Nam
Sư phạm Tiếng Anh
24.03
THPT
112
DTS215D140231107
Nguyễn Hoàng Phương
Thảo
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
25.60
THPT
113
DTS215D140231112
Lê Thùy
Trang
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
27.28
THPT
114
DTS215D140231102
Vũ Kim
Tuyến
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
26.15
Học bạ
115
DTS215D140231116
Hoàng Thị
Xuân
Nữ
Sư phạm Tiếng Anh
24.35
THPT
116
DTS215D140210021
Lê Thị Kiều
Anh
Nữ
Sư phạm Tin học
19.85
THPT
117
DTS215D140210019
Hà Cẩm
Chi
Nữ
Sư phạm Tin học
22.35
THPT
118
DTS215D140210020
Nguyễn Diệu
Hương
Nữ
Sư phạm Tin học
20.55
THPT
119
DTS215D140210018
Nguyễn Danh
Vũ
Nam
Sư phạm Tin học
23.70
THPT
120
DTS215D140209076
Đào Thị Quỳnh
Anh
Nữ
Sư phạm Toán học
26.25
THPT
121
DTS215D140209078
Chu Nguyệt
Anh
Nữ
Sư phạm Toán học
25.65
THPT
122
DTS215D140209094
Nguyễn Minh
Ánh
Nữ
Sư phạm Toán học
24.9
THPT
123
DTS215D140209091
Phạm Bảo
Chi
Nữ
Sư phạm Toán học
25.95
THPT
124
DTS215D140209084
Nguyễn Đức
Cường
Nam
Sư phạm Toán học
24.45
THPT
125
DTS215D140209095
Nguyễn Thu
Hằng
Nữ
Sư phạm Toán học
24.25
THPT
126
DTS215D140209082
Dương Ngọc
Hoàng
Nam
Sư phạm Toán học
24.55
THPT
127
DTS215D140209080
Ma Thị
Huyền
Nữ
Sư phạm Toán học
25.15
THPT
128
DTS215D140209087
Trương Khánh
Huyền
Nữ
Sư phạm Toán học
24.30
THPT
129
DTS215D140209089
Vương Khánh
Huyền
Nữ
Sư phạm Toán học
24.10
THPT
130
DTS215D140209085
Nguyễn Thị
Lan
Nữ
Sư phạm Toán học
24.40
THPT
131
DTS215D140209075
Nguyễn Hoa
Mai
Nữ
Sư phạm Toán học
26.55
THPT
132
DTS215D140209088
Hoàng Thanh
Ngân
Nữ
Sư phạm Toán học
24.20
THPT
133
DTS215D140209092
Lương Thị Minh
Nguyệt
Nữ
Sư phạm Toán học
25.05
THPT
134
DTS215D140209077
Nguyễn Văn
Quân
Nam
Sư phạm Toán học
25.75
THPT
135
DTS215D140209093
Nguyễn Như
Quỳnh
Nữ
Sư phạm Toán học
24.95
THPT
136
DTS215D140209096
Nguyễn Như
Quỳnh
Nữ
Sư phạm Toán học
24.1
THPT
137
DTS215D140209086
Nguyễn Thị
Thư
Nữ
Sư phạm Toán học
24.40
THPT
138
DTS215D140209081
Trần Huyền
Thương
Nữ
Sư phạm Toán học
24.95
THPT
139
DTS215D140209090
Hoàng Thị Thu
Trà
Nữ
Sư phạm Toán học
24.00
THPT
140
DTS215D140209074
Phạm Hà
Trâm
Nữ
Sư phạm Toán học
27.75
Học bạ
141
DTS215D140209079
Nguyễn Vân
Trang
Nữ
Sư phạm Toán học
25.50
THPT
142
DTS215D140209083
Trần Anh
Tuấn
Nam
Sư phạm Toán học
24.50
THPT
143
DTS215D140211015
Nông Thị Vân
Anh
Nữ
Sư phạm Vật Lý
22.95
THPT
144
DTS215D140211018
Vũ Thị Mai
Anh
Nữ
Sư phạm Vật Lý
21.15
THPT
145
DTS215D140211021
Lê Khánh
Chi
Nữ
Sư phạm Vật Lý
19.75
THPT
146
DTS215D140211014
Doãn Đức
Hiếu
Nam
Sư phạm Vật Lý
24.85
THPT
147
DTS215D140211017
Cẩu Thị
Huệ
Nữ
Sư phạm Vật Lý
22.60
THPT
148
DTS215D140211016
Nguyễn Thị Ngọc
Phương
Nữ
Sư phạm Vật Lý
22.85
THPT
149
DTS215D140211019
Phạm Văn
Tú
Nam
Sư phạm Vật Lý
20.35
THPT
150
DTS215D140211020
Nông Thị Kiều
Vân
Nữ
Sư phạm Vật Lý
20.75
THPT
151
DTS215D310403012
Quàng Thị
Duyên
Nữ
Tâm lý học giáo dục
24.75
THPT
152
DTS215D310403013
Vũ Thị
Hằng
Nữ
Tâm lý học giáo dục
23.75
THPT
153
DTS215D310403011
Quách Bảo
Vân
Nữ
Tâm lý học giáo dục
22.10
Học bạ
Go top
Tin bài liên quan
Quyết định công nhận điểm thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non tại Hội đồng thi năng khiếu - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, năm 2024
( 25/07/2024)
Quyết định về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy, diện xét kết quả thi THPT năm 2023
( 27/07/2023)
Điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 bổ sung tại Trường Đại học Sư phạm năm 2022
( 10/10/2022)
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm
( 15/09/2022)
Thông báo danh sách Thí sinh đủ điều kiện trúng sơ tuyển diện xét theo KQ Đánh giá năng lực của ĐHQG và Xét theo Học bạ
( 23/07/2022)
Danh sách thí sinh trúng tuyển vào đại học chính quy bổ sung đợt 1 năm 2021 diện xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Sư phạm
( 02/10/2021)
Quyết định công nhận điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đợt 1 bổ sung năm 2021 diện xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
( 02/10/2021)
Hướng dẫn nhập học online
( 20/09/2021)
loading....
Bài viết khác
Tìm kiếm
Danh mục
Gốc
Tuyển sinh sau đại học
Tại sao chọn TNUE ?
Tuyển sinh
|--SINH VIÊN TỐT NGHIỆP TNUE
Bồi dưỡng
Sau Đại học
|--Thông tin tuyển sinh
|--Hướng dẫn nhập học
|--DS học viên trúng tuyển
|--Hướng dẫn ôn tập
|--Hướng dẫn đăng ký
|--|--Cán bộ hỗ trợ đăng ký
|--|--Danh sách thí sinh đã đăng ký
|--|--Đăng ký Online
|--|--Hướng dẫn thi tuyển sinh SĐH
|--Giới thiệu các ngành, chỉ tiêu
|--Bổ sung kiến thức
|--Các biểu mẫu hướng dẫn
Đại học chính quy
|--Tuyển sinh năm 2024
|--Hướng dẫn nhập học
|--|--Cán bộ hỗ trợ nhập học
|--|--Văn bản hướng dẫn
|--Kết quả tuyển sinh
|--|--Danh sách trúng tuyển
|--|--Kết quả thi năng khiếu thể thao
|--|--Kết quả thi năng khiếu mầm non
|--Thông tin tuyển sinh
|--|--Các biểu mẫu hướng dẫn
|--|--Cán bộ hỗ trợ tuyển sinh
|--|--Hướng dẫn đăng ký tuyển sinh
|--|--Giới thiệu các ngành, chỉ tiêu
|--Đề án tuyển sinh
Liên thông
|--Tin tuyển sinh liên thông
Ngày đăng tin
Từ khóa
X
Đóng
Tìm kiếm