Mã trường: DTS
Địa chỉ: Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên
Website: www.tnue.edu.vn Fanpage: https://www.facebook.com/tnue.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Các phương thức tuyển sinh: Có 04 phương thức tuyển sinh (xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi THPT).
TT
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
1
|
100
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
2
|
200
|
Xét tuyển theo học bạ THPT
|
3
|
301
|
Xét tuyển thẳng
|
4
|
402
|
Xét KQ đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
|
3.1. Phương thức thứ nhất (PT1): Xét tuyển thẳng
Mã phương thức xét tuyển: 301 ; Tổ hợp xét tuyển: QG
3.1.1. Đối tượng tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDDT, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể như sau:
a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.
d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi (Xem phụ lục 1).
3.1.2. Đăng ký xét tuyển thẳng
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, gồm có:
1) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tải mẫu tại đây);
2) Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
3) Giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDDT, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch tổ chức (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng); Sau khi có thông báo trúng tuyển của Trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đạt giải, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) để xác nhận nhập học.
4) Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô để gửi bản cứng).
b. Cách đăng ký xét tuyển thẳng
- Đăng ký trực tuyến tại: https://dangky.tnue.edu.vn/xet-tuyen-thang.html. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo (Bộ phận tuyển sinh), Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, trước ngày 13/7/2022 (tính theo dấu bưu điện).
c. Xét và công bố kết quả
- Trước 17h00 ngày 21/7/2022, Trường sẽ công bố kết quả xét tuyển thẳng tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnue.edu.vn/, và cập nhật danh sách trúng tuyển thẳng lên Hệ thống của Bộ. Từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022 Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ.
3.2. Phương thức thứ hai (PT2): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã phương thức xét tuyển: 402 ; Tổ hợp xét tuyển: Q00
a. Thông tin về thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Kỳ thi sẽ được tổ chức tại các địa phương: Hà Nội, Thái Nguyên, Hưng Yên, Nam Định, Hải Phòng và Thanh Hóa.
- Đối tượng dự thi là học sinh hoàn thành chương trình Trung học Phổ thông, có nguyện vọng đăng ký dự thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Thí sinh đăng nhập tài khoản đăng ký dự thi tại địa chỉ http://khaothi.vnu.edu.vn/ và chọn ca thi tương ứng; lưu ý thời gian mở ca thi và địa điểm dự thi.
- Lệ phí dự thi năm 2022 là 300.000 đồng/thí sinh/ca thi (lệ phí đã nộp không hoàn lại). Thí sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo và gia đình chính sách đề nghị miễn giảm lệ phí đăng ký dự thi cần gửi minh chứng về hòm thư điện tử: khaothi@vnu.edu.vn và nộp các minh chứng trên tại phòng thi khi đến dự thi.
- Thí sinh dự thi sẽ được nhận Giấy chứng nhận kết quả thi sau 14 ngày dự thi.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
- Đăng ký xét tuyển online tại đây: https://dangky.tnue.edu.vn/xet-kq-dgnl.html
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (mẫu tải tại đây);
- Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
- Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô để gửi bản cứng).
c. Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
- Đăng ký trực tuyến tại: (dự kiến sẽ mở đăng ký khi có kế hoạch chính thức của Bộ). Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo (Bộ phận tuyển sinh), Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, trước 24h00 ngày 12/7/2022 (tính theo dấu bưu điện).
d. Xét và công bố kết quả
- Xét sơ tuyển và công bố kết quả cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Trước 17h00 ngày 21/7/2022 tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnue.edu.vn/. Thí sinh trúng sơ tuyển đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT Từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
3.3. Phương thức thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ (miễn lệ phí xét theo học bạ)
3.3.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng)
Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất; Giáo dục học (SP Tâm lý Giáo dục) và Tâm lý học Giáo dục (Tâm lý học trường học) yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên).
3.3.2. Tổ hợp các môn và cách xét tuyển theo học bạ
a. Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ
Tổ hợp các môn xét tuyển của các ngành đào tạo xem ở mục 4.2 (cùng với tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT).
b. Cách xét tuyển theo kết quả trong học bạ
- Xét theo tổng điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm trung bình môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Ví dụ: Điểm trung bình môn Toán (ĐTB môn 1)
ĐTB môn Toán=(ĐTB Toán K1 lớp 11 + ĐTB Toán K2 lớp 11 + ĐTB Toán K1 lớp 12)/3
- Điểm trúng tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm trúng tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân.
- Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = ((ĐTB Toán + ĐTB Văn + (ĐTB Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).
3.3.3. Đăng ký xét tuyển theo học bạ
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ (tải mẫu tại đây);
- Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (Scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
- Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô để gửi bản cứng).
b) Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ
- Đăng ký trực tuyến tại: https://dangky.tnue.edu.vn/xet-hoc-ba.html Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo (Bộ phận tuyển sinh), Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, trước 24h00 ngày 12/7/2022 (tính theo dấu bưu điện).
c. Xét và công bố kết quả
- Xét sơ tuyển và công bố kết quả cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Trước 17h00 ngày 21/7/2022 tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnue.edu.vn/. Thí sinh trúng sơ tuyển đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT Từ ngày 22/7 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
3.4. Phương thức thứ tư (PT4): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo), dự kiến kế hoạch như sau:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1, theo hình thức trực tuyến tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT, Cổng dịch vụ công quốc gia (tại điểm tiếp nhận hồ sơ): sau ngày kết thúc thi THPT và kéo dài trong 6 tuần.
- Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo giáo viên, khối ngành sức khỏe: sau ngày công bố kết quả thi THPT 3 ngày.
- Điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên trang thông tin điện tử của Trường (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT): Sau 1 ngày kể từ ngày Bộ GDĐT công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.
- Xét tuyển đợt 1của các CSĐT:
+ Tải cơ sở dữ liệu chính thức để xét tuyển: Sau 1 ngày công bố kết quả phúc khảo kì thi THPT;
+ Thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1: sau 5 ngày tải cơ sở dữ liệu chính thức (lọc ảo trong 3 ngày).
+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Sau ngày có kết quả lọc ảo 01 ngày.
a. Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp các môn xét tuyển của các ngành đào tạo xem ở mục 4.2
b. Cách xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = ((Điểm Toán + Điểm Văn + (Điểm Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).
c) Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh mua và nộp hồ sơ, lệ phí cho Bộ phận tuyển sinh Đại học tại Trường THPT/ TTGDTX thí sinh đang học tập hoặc Sở giáo dục và Đào tạo (với thí sinh tự do).
d. Xét và công bố kết quả
- Xét và công bố kết quả trúng tuyển diện xét tuyển theo kết quả thi THPT theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, công bố danh sách trúng tuyển tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnue.edu.vn/
4. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển
4.1. Mã trường: DTS
4.2. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
TT
|
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tỷ lệ chỉ tiêu
|
PT1
|
PT2
|
PT3
|
PT4
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
150
|
5%
|
30%
|
30%
|
35%
|
1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)
|
2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
|
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
|
4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
200
|
|
40%
|
30%
|
30%
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
19
|
|
40%
|
30%
|
30%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)
|
4. Toán,Ngữ Văn, GD Công dân (C14)
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
34
|
30%
|
30%
|
20%
|
20%
|
1. Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
|
4. Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
90
|
10%
|
35%
|
15%
|
50%
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
|
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
6
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
70
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
|
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
7
|
Sư phạm Vật Lý
|
7140211
|
18
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
8
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
20
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
4. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
9
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
13
|
20%
|
20%
|
30%
|
20%
|
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
|
3. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
90
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
11
|
Sư phạm Lịch Sử
|
7140218
|
34
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
|
12
|
Sư phạm Địa Lý
|
7140219
|
34
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
|
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
13
|
SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
7140231
|
80
|
10%
|
|
40%
|
50%
|
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
2. Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)
|
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
14
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
36
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
15
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
50
|
10%
|
40%
|
30%
|
20%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
Tổng chỉ tiêu
|
1160
|
|
|
|
|
Chú ý:
* Chữ viết tắt:
- PT1: Phương thức 1 (Xét Tuyển thẳng);
- PT2: Phương thức 2 (Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội);
- PT3: Phương thức 3 (Xét tuyển theo học bạ);
- PT4: Phương thức 4 (Xét tuyển theo kết quả thi THPT).
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1, đến Phương thức 4. Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
TT
|
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tỷ lệ chỉ tiêu
|
PT1
|
PT2
|
PT3
|
PT4
|
1
|
Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục)
|
7140101
|
40
|
|
30%
|
30%
|
40%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
|
3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14)
|
4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)
|
2
|
Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học)
|
7310403
|
40
|
|
30%
|
30%
|
40%
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
|
3. Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14)
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
Tổng chỉ tiêu
|
80
|
|
|
|
|
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Một số thông tin khác
a) Những ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển, điểm trúng tuyển của các tổ hợp được xét bình đẳng như nhau.
b) Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
c) Ngành Sư phạm Toán có 02 chương trình đào tạo là: Chương trình Sư phạm Toán và Chương trình Sư phạm Toán định hướng chất lượng cao (dạy môn chuyên ngành Toán bằng tiếng Anh).
d) Ngành Giáo dục Tiểu học có 02 chương trình đào tạo là: Chương trình Giáo dục Tiểu học và Chương trình Giáo dục Tiểu học định hướng chất lượng cao (dạy các môn ở Tiểu học bằng tiếng Anh).
Thí sinh trúng tuyển ngành Sư phạm Toán, ngành Giáo dục Tiểu học sau khi nhập học có thể đăng ký để nhà trường xét tuyển tương ứng vào chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao, nếu có nguyện vọng.
đ) Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (đo chiều cao, cân nặng khi nhập học). Thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường sẽ đo cân nặng và chiều cao, nếu không đủ chiều cao và cân nặng sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
PHỤ LỤC 1. DANH SÁCH CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN THẲNG
TT
|
Ngành xét tuyển thẳng
|
Thí sinh đạt giải Quốc gia/ Quốc tế các ngành
|
Lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật
cấp quốc gia
|
1
|
SP Toán
|
Toán
|
Toán học; Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý; Phần mềm hệ thống.
|
2
|
SP Tin học
|
Tin học
|
Hệ thống nhúng; Robot và máy thông minh; Phần mềm hệ thống; Toán học;.
|
3
|
SP Vật Lý
|
Vật Lý
|
Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý
|
4
|
SP Hóa học
|
Hóa học
|
Hóa học; Hóa sinh
|
5
|
SP Sinh học
|
Sinh học
|
Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào &phân tử; Vi sinh.
|
6
|
SP Ngữ Văn
|
Ngữ Văn
|
|
7
|
SP Lịch Sử
|
Lịch Sử
|
|
8
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
Khoa học trái đất và môi trường
|
9
|
SP Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH XÉT TUYỂN THẲNG NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
TT
|
Ngành xét tuyển thẳng
|
Giải thể thao cấp quốc tế trở lên
|
1
|
GD Thể chất
|
Giải: Nhất, Nhì Ba hoặc Huy chương: Vàng, Bạc, Đồng (cá nhân)
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH XÉT TUYỂN THẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
TT
|
Ngành xét tuyển thẳng
|
Giải nghệ thuật cấp Quốc gia trở lên
|
1
|
GD Mầm non
|
Giải: Nhất, Nhì Ba hoặc Huy chương: Vàng, Bạc, Đồng (cá nhân)
|