Đang xử lý.....

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 

Trần Minh Thắng

Mã trường: DTS

Địa chỉ: Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên

Điện thoại hỗ trợ: 0982116208 (thầy Chỉnh) hoặc 0961692648 (thầy Thắng)

Email: phongdaotao@tnue.edu.vn

 

1. Phương thức tuyển sinhCó 03 phương thức xét tuyển

a) Tuyển thẳng:

- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong  Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải; đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1.

- Học sinh trường chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.

- Học sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ Khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục mầm non.

b) Xét tuyển theo học bạ: Học sinh có học lực Giỏi lớp 12, xét tuyển theo kết quả học tập ở Kỳ 1, Kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đối với tất cả các ngành. (Riêng ngành Giáo dục Thể chất chỉ cần học lực Khá lớp 12)

c) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. 

 

2. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành đăng ký

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Vật  lý, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

2

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

3

Sư phạm Vật lý

7140211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

2. Toán, Vật  lý, Tiếng Anh

A01

4

Sư phạm Hoá học

7140212

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

5

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

2. Toán, Sinh học, Tiếng  Anh

B08

6

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh

D01

7

Sư phạm Lịch sử

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

8

Sư phạm Địa lý

7140219

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

3. Ngữ văn, Toán, Địa lý

C04

9

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Hệ số 2)

D01

2. Toán, Sử, Tiếng Anh (Hệ số 2)

D09

3. Toán, Địa, Tiếng Anh (Hệ số 2)

D10

10

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

11

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân

C14

2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

12

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

13

Giáo dục Chính trị

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

C20

3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

C19

14

Giáo dục Thể chất

7140206

1. Toán, Văn, GD Công dân

C14

2. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

15

Giáo dục học

(SP Tâm lý  - Giáo dục)

7140101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

16

Quản lý giáo dục

7140114

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

17

Tâm lý học giáo dục

(Tâm lý học Trường học)

7310403

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

3. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C14

 

 

 

 

 

3. Các ngành xét tuyển thẳng:

TT

Ngành xét tuyển thẳng

Môn thi HS giỏi/ môn chuyên ở THPT

Lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật

cấp quốc gia

1

Sư phạm Toán

Toán

Toán học; Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý; Phần mềm hệ thống.

2

Sư phạm Tin học

Tin học; Toán;

Vật lý

Hệ thống nhúng; Robot và máy thông minh; Phần mềm hệ thống; Toán học;.

3

Sư phạm Vật Lý

Vật Lý

Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý

4

Sư phạm Hóa học

Hóa học

Hóa học; Hóa sinh

5

Sư phạm Sinh học

Sinh học

Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào &phân tử; Vi sinh.

6

Sư phạm Ngữ Văn

Ngữ Văn

 

7

Sư phạm Lịch Sử

Lịch Sử

 

8

Sư phạm Địa lý

Địa lý

Khoa học trái đất và môi trường

9

Sư phạm Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

10

Giáo dục học

 

Khoa học hành vi

11

Tâm lý học giáo dục

 

Khoa học hành vi

loading....